Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Du Già Sư Địa Luận [瑜伽師地論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 27 »»
Tải file RTF (8.133 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.6 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.76 MB)
T, Normalized Version
T30n1579_p0430a01║
T30n1579_p0430a02║ 瑜伽 師地論卷第二 十七
T30n1579_p0430a03║
T30n1579_p0430a04║ 彌勒 菩薩說
T30n1579_p0430a05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T30n1579_p0430a06║ 本地分中聲聞地第十三第二 瑜伽 處之 二
T30n1579_p0430a07║ 云 何 緣性緣起所緣。謂於三世 唯行唯法唯
T30n1579_p0430a08║ 事 唯因唯果墮正道理。謂觀待道理。作用道
T30n1579_p0430a09║ 理。證成道理。法爾道理。唯有諸法能引諸
T30n1579_p0430a10║ 法。無有作者及以 受者。是名緣性緣起所
T30n1579_p0430a11║ 緣。於此所緣作意思惟。癡行增上補特伽 羅
T30n1579_p0430a12║ 所有癡行皆得微薄。於諸癡行心得清淨。
T30n1579_p0430a13║ 是名緣性緣起所緣。
T30n1579_p0430a14║ 云 何 界差別 所緣。謂六 界差別 。一 地界二
T30n1579_p0430a15║ 水界三火界。四風界五 空界六 識界。云 何 地
T30n1579_p0430a16║ 界。地界有二 。一 內二 外。內地界者。謂此身
T30n1579_p0430a17║ 中內別 堅性。堅鞕所攝地地所攝。親附執
T30n1579_p0430a18║ 受。外地界者。謂外堅性。堅鞕所攝地地所攝。
T30n1579_p0430a19║ 非親附非執受。又內地界其事 云 何 。謂髮
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 100 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.133 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.147.58.74 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập